Tên khác: Tổ kén cái, Dó lông
Tên khoa học: Helicteres hirsuta Lour., Malvaceae (Họ Bông).
Mô tả cây: Cây bụi cao 1-3 m; nhánh hình trụ, có lông. Lá hình trái xoan dài 5-17cm, gốc cụt hay hình tim, đầu thon thành mũi nhọn, mép có răng không đều, mặt dưới màu trắng, cả hai mặt phủ đầy lông hình sao, gân gốc 5. Lá kèm hình dải, có lông, dễ rụng. Cụm hoa là những bông ngắn, đơn hay xếp đôi ở nách lá. Hoa màu hồng hay đỏ; cuống hoa có khớp và có lá bắc dễ rụng; đài hình ống phủ lông hình sao, màu đo đỏ, chia 5 răng. Quả nang hình trụ nhọn, đỉnh có mỏ, có nhiều lông nhung và màu trắng đục; hạt nhiều, hình lăng trụ.
Bộ phận dùng, thu hái và chế biến: Toàn cây trên mặt đất. Thu hái quanh năm
Thành phần hóa học: Flavonoid (tiliroside, apigenin…), lignan, triterpen (acid betulinic, lupeol..), các dẫn chất phenol
Công dụng và cách dùng: Hỗ trợ điều trị bệnh gan (viêm gan, xơ gan, bảo vệ gan…)
Xem thêm:Ba dót – Ayapana triplinervis , Asteraceae
Theo Khoa Dược – Đại Học Y Dược TP. Hồ Chí Minh